Máy Hiện Sóng Hantek DSO5202P 200MHz chính hãng
Thông số kĩ thuật
1. Feature
2. Specifications
Model | DSO5202P |
Acquisition | |
Sample Rate | Real-Time Sample: 1GS/s |
Acquisition Modes | |
Normal | Normal data only |
Peak Detect | High-frequency and randon glith capture |
Average | Wavefom Average, selectable 4,8,16,32,64,128 |
Inputs | |
Inputs Coupling | AC, DC, GND |
Inputs Impendance | 1MΩ±2% ‖20pF±3pF |
Probe Attenuation | 1X, 10X |
Supported Probe Attenuation Factor | 1X, 10X, 100X, 1000X |
Maximum Input Voltage | CAT I and CAT II: 300VRMS (10×), Installation Category; CAT III: 150VRMS (1×); Installation Category II: derate at 20dB/decade above 100kHz to 13V peak AC at 3MHz* and above. For non-sinusoidal waveforms, peak value must be less than 450V. Excursion above 300V should be of less than 100ms duration. RMS signal level including all DC components removed through AC coupling must be limited to 300V. If these values are exceeded, damage to the oscilloscope may occur. |
Horizontal System | |
Sample Rate Range | 500MS/s--1GS/s |
Waveform Interpolation | (sin x)/x |
Record Length | 40K |
SEC/DIV Range | 2ns/div to 40s/div |
Sample Rate and Delay Time Accuracy |
±50ppm(at over any ≥1ms time interval) |
Position Range | 2ns/div to 10ns/div; (-4div x s/div) to 20ms; |
Delta Time Measurement Accuracy (Full Bandwidth) |
Single-shot, Normal mode:± (1 sample interval +100ppm × reading + 0.6ns); >16 averages:± (1 sample interval + 100ppm × reading + 0.4ns); Sample interval = s/div ÷ 200 |
Vertical System | |
Vertical Resolution | 8-bit resolution, all channel sampled simultaneously |
Position Range | 2mV/div to 10V/div |
Bandwidth | 200MHz |
Rise Time at BNC( typical) | 1.8ns |
Analog Bandwidth in Normal and Average modes at BNC or with probe, DC Coupled | 2mV/div to 20mV/div, ±400mV; 50mV/div to 200mV/div, ±2V 500mV/div to 2V/div, ±40V; 5V/div, ±50V |
Math | +, -, *, /, FFT |
FFT | Windows: Hanning, Flatop, Rectamgular, Bartlett, Blackman; 1024 sample point |
Bandwidth Limit | 20MHz |
Low Frequency Response (-3db) | ≤10Hz at BNC |
DC Gain Accuracy | ±3% for Normal or Average acquisition mode, 5V/div to 10mV/div; ±4% for Normal or Average acquisition mode, 5mV/div to 2mV/div |
DC Measurement Accuracy, Average Acquisition Mode |
When vertical displacement is zero, and N ≥16:± (3% × reading + 0.1div + 1mV) only 10mV/div or greater is selected; When vertical displacement is not zero, and N≥16: ± [3% × (reading + vertical position) + 1% of vertical position + 0.2div]; Add 2mV for settings from 2mV/div to 200mV/div; add 50mV for settings from 200mV/div to 5V/div |
Volts Measurement Repeatability, Average Acquisition Mode |
Delta volts between any two averages of ≥16 waveforms acquired under same setup and ambient conditions |
Trigger System | |
Trigger Types | Edge, Video, Pulse, Slope, Over time, Alternative |
Trigger Source | CH1, CH2, EXT, EXT/5, AC Line |
Trigger Modes | Auto, Normal, Single |
Coupling Type | DC, AC, Noise Reject, HF Reject, LF Reject |
Trigger Sensitivity (Edge Trigger Type) |
DC(CH1,CH2): 1div from DC to 10MHz; 1.5div from 10MHz to 100MHz; 2div from 100MHz to Full; DC(EXT): 200mV from DC to 100MHz; 350mV from 100MHz to 200MHz; DC(EXT/5): 1V from DC to 100MHz;1.75V from 100MHz to 200MHz; AC: Attenuates signals below 10Hz; HF Reject: Attenuates signals above 80kHz LF Reject: Same as the DC-coupled limits for frequencies above 150kHz; attenuates signals below 150kHz |
Trigger Level Range | CH1/CH2: ±8 divisions from center of screen; EXT: ±1.2V; EXT/5:±6V |
Trigger Level Accuracy( typical)Accuracy is for signals having rise and fall times ≥20ns | CH1/CH2: 0.2div × volts/div within ±4 divisions from center of screen; EXT: ± (6% of setting + 40mV); EXT/5: ± (6% of setting + 200mV); |
Set Level to 50%(typical) | Operates with input signals ≥50Hz |
Video Trigger | |
Video Trigger Type | CH1, CH2: Peak-to-peak amplitude of 2 divisions; EXT: 400mV; EXT/5: 2V |
Signal Formats and Field Rates, Video Trigger Type | Supports NTSC, PAL and SECAM broadcast systems for any field or any line |
Holdoff Range | 100ns ~ 10s |
Pulse Width Trigger | |
Pulse Width Trigger Mode | Trigger when (< , >, = , or ≠); Positive pulse or Negative pulse |
Pulse Width Trigger Point | Equal: The oscilloscope triggers when the trailing edge of the pulse crosses the trigger level. Not Equal: If the pulse is narrower than the specified width, the trigger point is the trailing edge. Otherwise, the oscilloscope triggers when a pulse continues longer than the time specified as the Pulse Width. Less than: The trigger point is the trailing edge. Greater than (also called overtime trigger): The oscilloscope triggers when a pulse continues longer than the time specified as the Pulse Width |
Pulse Width Range | 20ns ~ 10s |
Slope Trigger | |
Slope Trigger Mode | Trigger when (< , > , = , or ≠ ); Positive slope or Negative slope |
Slope Trigger Point | Equal: The oscilloscope triggers when the waveform slope is equal to the set slope. Not Equal: The oscilloscope triggers when the waveform slope is not equal to the set slope. Less than: The oscilloscope triggers when the waveform slope is less than the set slope. Greater than: The oscilloscope triggers when the waveform slope is greater than the set slope. |
Time Range | 20ns ~ 10s |
Overtime Trigger | |
Over Time Mode | Rising edge or Falling edge |
Time Range | 20ns ~ 10s |
Alternative Trigger | |
Trigger on CH1 | Internal Trigger: Edge, Pulse Width, Video, Slope |
Trigger on CH2 | Internal Trigger: Edge, Pulse Width, Video, Slope |
Trigger Frequency Counter | |
Readout Resolution | 6 digits |
Accuracy (typical) | ±30ppm (including all frequency reference errors and ±1 count errors) |
Frequency Range | AC coupled, from 4Hz minimum to rated bandwidth |
Signal Source | Pulse Width or Edge Trigger modes: all available trigger sources The Frequency Counter measures trigger source at all times, including when the oscilloscope acquisition pauses due to changes in the run status, or acquisition of a single shot event has completed. Pulse Width Trigger mode: The oscilloscope counts pulses of significant magnitude inside the 1s measurement window that qualify as triggerable events, such as narrow pulses in a PWM pulse train if set to < mode and the width is set to a relatively small time. Edge Trigger mode: The oscilloscope counts all edges of sufficient magnitude and correct polarity. Video Trigger mode: The Frequency Counter does not work. |
Measure | |
Cursor Measurement | Voltage difference between cursors: △V Time difference between cursors: △T Reciprocal of △T in Hertz (1/ΔT) |
Auto Measuerment | Frequency, Period, Mean, Pk-Pk, Cycli RMS, Minimum, Maximum, Rise time, Fall Time, +Pulse Width, -Pulse Width, Delay1-2Rise, Delay1-2Fall, +Duty, -Duty, Vbase, Vtop, Vmid, Vamp, Overshoot, Preshoot, Preiod Mean, Preiod RMS, FOVShoot, RPREShoot, BWIDTH, FRF, FFR, LRR, LRF, LFR, LFF |
Display | |
Display Type | 7 inch 64K color TFT (diagonal liquid crystal) |
Display Resolution | 800 horizontal by 480 vertical pixels |
Display Contrast | Adjustable (16 gears) with the progress bar |
Probe Compensator Output | |
Output Voltage( typical) | About 5Vpp into ≥1MΩ load |
Frequency(typical) | 1kHz |
Power Supply | |
Supply Voltage | 100-120VACRMS(±10%), 45Hz to 440Hz, CATⅡ 120-240VACRMS(±10%), 45Hz to 66Hz, CATⅡ |
Power Consumption | <30W |
Fuse | 2A, T rating, 250V |
Environmental | |
Temperature | Operating: 32℉ to 122℉ (0℃ to 50℃); Nonoperating: -40℉ to 159.8℉ (-40℃ to +71℃) |
Cooling Method | Convection |
Humidity | +104℉ or below (+40℃ or below): ≤90% relative humidity; 106℉ to 122℉ (+41℃ to 50℃): ≤60% relative humidity |
Altitude | Operating: Below 3,000m (10,000 feet); Nonoperaring: Below 15,000m(50,000 feet) |
Mechanical | |
Size | Length 385mm, Width 200mm, Height 245mm |
Weight | 3.5KG(with Packing); 2.08KG(without Packing) |
3. Other Pictures
4. Standard Accessory:
|
|
|
|
Quý khách hàng có thể sử dụng 1 trong các hình thức thanh toán sau:
1. Đối với khách hàng mua hàng trực tiếp tại cửa hàng:
- Thanh toán trực tiếp tại cửa hàng bằng tiền mặt
- Thanh toán qua tài khoản ngân hàng thông qua các tài khoản ngân hàng
2. Đối với khách hàng mua hàng từ xa (qua website, điện thoại, Email,...)
- Thanh toán qua ngân hàng, quý khách hàng chuyển tiền vào tài khoản sau:
+ Ngân hàng Vietcombank:
Số TK: 0011004248285
Chủ TK: Đinh Văn Hoan, ngân hàng Vietcombank Hoàn Kiếm, Hà Nội
+ Ngân hàng Eximbank:
Số TK: 171714849364900
Chủ TK: Đinh Văn Hoan, ngân hàng Eximbank Tây Hồ, Hà Nội
- Thanh toán COD: Là hình thức Giao hàng - Nhận tiền được thực hiện bởi các đơn vị vận chuyển như Viettelpost, Giaohangnhanh,..
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua để mua hàng
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
ĐỊNH NGHĨA SẢN PHẨM
- Sản phẩm chính hãng: Là những sản phẩm được đính kèm nhóm từ "chính hãng...", đây là những sản phẩm chính hãng như TI, ST, NS, ATMEL, AUK,... Chúng tôi khuyến khích khách hàng mua các sản phẩm này.
- Các sản phẩm khác: Không đính kèm nhóm từ "chính hãng...": Đây có thể là những sản phẩm chính hãng nhưng chưa được cập nhật thông tin, hoặc là 1 sản phẩm like new, refubished, sản phẩm Trung Quốc, ....
- Sản phẩm tháo máy: Là những sản phẩm đã qua sử dụng, trong 1 số trường hợp sẽ được tân trang lại để đảm bảo thẩm mỹ đến tay khách hàng
ĐỐI VỚI NHỮNG ĐƠN HÀNG COD BỊ HOÀN LẠI
Đối với những đơn hàng gửi COD (nhận hàng - thu tiền tại nhà) bị hoàn trả lại do lỗi chủ quan của khách hàng như khách hàng đổi ý không mua sản phẩm, đi vắng không nhận sản phẩm được, không nghe điện thoại từ nhân viên bưu chính,... thì chúng tôi sẽ từ chối gửi bằng hình thức COD cho quý khách từ những đơn hàng tiếp theo. Nếu quý khách vẫn có nhu cầu mua hàng qua dịch vụ chuyển phát xin vui lòng thanh toán 100% tiền hàng trước thông qua ngân hàng, sau khi nhận được tiền chúng tôi sẽ gửi hàng theo đơn hàng đã đặt.
THÔNG TIN SẢN PHẨM THAY ĐỔI
- ON Semiconductor mua lại Fairchild Semiconductor: Nhiều mã linh kiện chính hãng Fairchild sẽ chuyển sang logo ON